Trường dữ liệu

Một số trường dữ liệu yêu cầu phụ kiện ANT+ để hiển thị dữ liệu.

Cao nhất trong 24 giờ: Nhiệt độ cao nhất được ghi lại trong 24 giờ qua từ bộ cảm biến nhiệt độ tương thích.

Thấp nhất trong 24 giờ: Nhiệt độ thấp nhất ghi lại được trong 24 giờ qua từ bộ cảm biến nhiệt độ tương thích.

Nhịp độ 500m: Nhịp độ chèo thuyền hiện tại mỗi 500m.

Guồng chân trung bình: Đạp xe. Số guồng chân đạp xe trung bình của hoạt động hiện tại.

Guồng chân trung bình: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của hoạt động hiện tại.

Nhịp tim trung bình: Nhịp tim trung bình của hoạt động hiện tại.

% Nhịp tim tối đa trung bình: Phần trăm trung bình nhịp tim tối đa của hoạt động hiện tại.

Trung bình thời gian của vòng: Trung bình thời gian của vòng đối với hoạt động hiện tại.

Thời gian di chuyển trung bình: Thời gian di chuyển trung bình trong suốt hoạt động hiện tại

Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình của hoạt động hiện tại.

SWOLF trung bình: Điểm swolf trung bình của hoạt động hiện tại. Điểm số swolf là tổng thời gian cho một quãng đường bơi một chiều ở bể bơi và số lần quạt tay cho quãng đường đó (Thuật ngữ về bơi lội).

Trung bình nhịp độ 500m: Tốc độ chèo trung bình cho 500 mét của hoạt động hiện tại.

Quãng đường trung bình mỗi lần quạt tay: Quãng đường trung bình đi được mỗi lần quạt tay chèo trong hoạt động hiện tại.

Nhịp độ trung bình: Nhịp độ chạy trung bình đối với hoạt động hiện tại.

Lực TB: Công suất trung bình cho hoạt động hiện tại.

Trung bình Số lần quạt tay/một chiều bơi: Số lần quạt tay trung bình trên quãng đường bơi một chiều ở bể bơi trong hoạt động hiện tại.

Trung bình Tốc độ quạt tay: Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong hoạt động hiện tại.

Năng lượng cơ thể: Chơi game. Lượng năng lượng dự trữ mà bạn còn lại trong ngày.

Guồng chân: Đạp xe. Số vòng quay của giò đĩa. Thiết bị phải được kết nối với phụ kiện guồng chân để dữ liệu này xuất hiện.

Guồng chân: Chạy. Số bước chạy mỗi phút (chân trái và phải).

Khoảng cách mỗi lần quạt tay:Quãng đường bơi được sau mỗi quạt tay.

Khoảng cách: Khoảng cách đã di chuyển được của đường đua hoặc hoạt động hiện tại.

Pin eBike: Năng lượng pin còn lại của eBike.

eBike Range: Khoảng cách ước tính bạn có thể di chuyển dựa trên cài đặt eBike hiện tại và năng lượng pin còn lại.

Thời gian trôi qua: Tổng thời gian được ghi lại. Ví dụ, nếu bạn bắt đầu bộ hẹn giờ và chạy được 10 phút, sau đó dừng bộ hẹn giờ trong 5 phút, sau đó bắt đầu bộ hẹn giờ và chạy trong 20 phút, thời gian trôi qua của bạn là 35 phút.

Độ cao: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn trên hoặc dưới mực nước biển.

Số tầng đã leo: Tổng số tầng đã leo lên trong ngày.

Số tầng đi xuống: Tổng số tầng đã đi xuống trong ngày.

Tầng/phút: Số tầng leo lên mỗi phút.

Sức mạnh chơi game: Chơi game. Công suất ước tính còn lại trong hoạt động hiện tại.

Hướng hành trình: Hướng bạn đang di chuyển.

Nhịp tim: Số nhịp tim mỗi phút (bpm). Thiết bị phải được kết nối với cảm biến nhịp tim tương thích.

% Nhịp tim tối đa: Tỷ lệ phần trăm của nhịp tim tối đa.

Vùng nhịp tim: Khoảng nhịp tim hiện tại (1 đến 5). Vùng nhịp tim mặc định dựa trên hồ sơ người dùng và nhịp tim tối đa (220 trừ đi số tuổi).

Khoảng cách/sải tay theo lượt: Quãng đường trung bình cho mỗi lần sải tay trong lượt hiện tại.

Số lần quạt tay/một chiều bơi của lượt: Số lần quạt tay trung bình trên một chiều bơi theo chiều dài bể bơi trong lượt hiện tại.

Tốc độ quạt tay của lượt: Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong lượt hiện tại.

Khoảng cách của lượt: Khoảng cách đi được của lượt hiện tại.

Chiều dài theo lượt: Số lần hoàn thành chiều dài của bể bơi trong lượt hiện tại.

Nhịp độ của lượt: Nhịp độ trung bình của lượt hiện tại.

Swolf theo lượt: Điểm swolf trung bình của lượt hiện tại.

Thời gian theo lượt: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho lượt hiện tại.

Kiểu sải tay theo lượt: Kiểu sải tay hiện tại của lượt.

Quãng đường mỗi sải tay của vòng trước: Quãng đường đi được trung bình mỗi sải tay của vòng vừa hoàn thành.

Kiểu sải tay lượt cuối: Kiểu sải tay sử dụng trong chiều bơi vừa hoàn thành.

% nhịp tim tối đa trong vòng chạy cuối: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối trong vòng chạy cuối đã được hoàn thành.

Tốc độ sải tay của chiều bơi trước: Số lần sải tay trung bình mỗi phút (spm) của chiều bơi vừa hoàn thành.

Kiểu sải tay theo chiều bơi trước: Kiểu sải tay sử dụng trong chiều dài vừa hoàn thành.

Số sải tay chiều bơi trước: Tổng số sải tay của chiều bơi vừa hoàn thành.

HR %Max. lần DC CC: Tỷ lệ phần trăm trung bình nhịp tim tối đa của vòng cuối vừa hoàn thành trong suốt hoạt động hiện tại.

Nhịp độ 500M của vòng: Nhịp độ chèo trung bình mỗi 500 mét của vòng hiện tại.

Guồng chân của vòng: Đạp xe. Số guồng chân đạp trung bình của vòng hiện tại.

Guồng chân của vòng: Chạy. Số guồng chân trung bình của vòng hiện tại.

Khoảng cách của vòng: Khoảng cách đã di chuyển của vòng hiện tại.

Nhịp tim của vòng: Nhịp tim trung bình của vòng hiện tại.

% Nhịp tim tối đa của vòng: Tỷ lệ phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của vòng hiện tại.

Nhịp độ của vòng: Nhịp độ trung bình của vòng hiện tại.

Lực của vòng: Lực trung bình của vòng hiện tại.

Số lần đẩy của vòng: Số lần đẩy xe lăn trong vòng hiện tại.

Vòng hoạt động: Số vòng hoàn thành của hoạt động hiện tại.

Tốc độ của vòng: Tốc độ trung bình của vòng hiện tại.

Các bước vòng chạy: Số bước của vòng hiện tại.

Thời gian của vòng: Thời gian đồng hồ bấm giờ của vòng hiện tại.

Chỉ số Swolf tại thời khoảng cuối cùng: Là điểm swolf trung bình trong thời khoảng hoàn thành cuối cùng.

Nhịp độ 500M vòng trước: Nhịp độ chèo trung bình mỗi 500 mét của vòng trước.

Guồng chân vòng trước: Đạp xe. Guồng chân trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Guồng chân vòng trước: Chạy. Guồng chân trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Quãng đường vòng trước: Quãng đường đi được của vòng vừa hoàn thành.

Nhịp tim vòng trước: Nhịp tim trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Nhịp độ vòng trước: Nhịp độ trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Tốc độ vòng trước: Tốc độ trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Thời gian vòng trước: Thời gian đồng hồ bấm giờ của vòng vừa hoàn thành.

SWOLF theo chiều dài trước: Số điểm swolf của chiều bơi vừa hoàn thành.

Nhịp độ chiều bơi trước: Nhịp độ trung bình của chiều bơi vừa hoàn thành.

KC di chuyển cuối cùng: Tổng khoảng cách trong lần di chuyển trước đó trong hoạt động hiện tại.

HR lần di chuyển cuối cùng: Nhịp tim trung bình của lần di chuyển cuối cùng trong hoạt động hiện tại.

Nhịp độ di chuyển lần trước: Nhịp độ trung bình của lần di chuyển cuối cùng trong hoạt động hiện tại.

Tốc độ di chuyển lần trước: Tốc độ trung bình của lần di chuyển cuối cùng trong hoạt động hiện tại.

Thời gian di chuyển lần cuối: Lượng thời gian để hoàn thành di chuyển hoàn chỉnh cuối cùng trong hoạt động hiện tại.

Chiều dài hồ bơi: Chiều dài bể bơi được hoàn thành trong hoạt động hiện tại.

Chính: Chơi game. Màn hình dữ liệu đào tạo chính.

Tốc độ tối đa: Tốc độ cao nhất của hoạt động hiện tại.

Phút cường độ: Số phút hoạt động cường độ vừa phải.

Khoảng cách di chuyển: Tổng khoảng cách trong lần di chuyển hiện tại.

Nhịp tim khi di chuyển: Nhịp tim trung bình trong lần di chuyển hiện tại.

%Max. nhịp tim khi di chuyển: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối đa cho lần di chuyển hiện tại.

Nhịp độ di chuyển: Nhịp độ trung bình trong lần di chuyển hiện tại.

Lần di chuyển: Tổng số lần di chuyển đã hoàn thành trong hoạt động hiện tại.

Tốc độ di chuyển: Tốc độ trung bình trong lần di chuyển hiện tại.

Thời gian di chuyển: Khoảng thời gian trong lần di chuyển hiện tại.

Nhịp độ: Nhịp độ hiện tại.

Lực: Đạp xe và chạy bộ. Lực đầu ra hiện tại tính bằng watt. Thiết bị của bạn phải được kết nối với đồng hồ đo điện tương thích.

Số lần đẩy: Số lần đẩy xe lăn trong hoạt động hiện tại.

Lặp lại: Trong một hoạt động luyện tập thể lực, số lần lặp lại trong hiệp tập luyện.

Tốc độ hô hấp: Tốc độ hô hấp của bạn tính bằng nhịp thở mỗi phút (brpm).

Cài bộ hẹn giờ: Trong quá trình hoạt động rèn luyện thể chất, cài đặt khoảng thời gian dành cho phiên luyện tập hiện tại.

Tốc độ: Tốc độ di chuyển hiện tại.

Bước: Số bước của hoạt động hiện tại.

Căng thẳng: Hiển thị mức độ căng thẳng của bạn.

Tốc độ quạt tay: Số lần quạt tay/phút (spm).

Số lần quạt tay: Tổng số lần quạt tay của hoạt động hiện tại.

Bình minh: Thời gian mặt trời mọc dựa trên vị trí GPS của bạn.

Hoàng hôn: Thời gian mặt trời lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.

Thời gian bơi: Thời gian bơi cho hoạt động hiện tại, không bao gồm thời gian nghỉ ngơi.

Nhiệt độ: Nhiệt độ không khí. Nhiệt độ cơ thể bạn tác động đến bộ cảm biến nhiệt độ. Thiết bị phải được kết nối với bộ cảm biến nhiệt độ để dữ liệu này xuất hiện.

Vùng thời gian: Thời gian trôi qua trong từng vùng nhịp tim hay vùng công suất.

Thời gian trong ngày: Thời gian trong ngày dựa trên vị trí hiện tại của bạn và thiết lập thời gian (định dạng, múi giờ, thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày).

Bộ hẹn giờ: Thời gian đồng hồ bấm giờ của hoạt động hiện tại.

Tổng tăng: Tổng quãng đường lên dốc trong suốt hoạt động hoặc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Tổng giảm: Tổng quãng đường xuống dốc trong suốt hoạt động hoặc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Tổng phút cường độ: Tổng số phút vận động cường độ.

Tốc độ dọc: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc theo thời gian.

Số phút cường độ mạnh: Số phút hoạt động với cường độ mạnh.