Trường dữ liệu
Một số trường dữ liệu yêu cầu phụ kiện ANT+ hoặc Bluetooth để hiển thị dữ liệu.
%FTP: Công suất hiện tại được tính dưới dạng phần trăm của ngưỡng công suất hoạt động thể lực.
%Dự phòng nhịp tim: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ).
Cân bằng 10s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Lực trong 10 giây: Công suất trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Tối đa 24 giờ: Nhiệt độ cao nhất ghi lại được trong 24 giờ qua từ bộ cảm biến nhiệt độ tương thích.
Tối thiểu 24 giờ: Nhiệt độ thấp nhất ghi lại được trong 24 giờ qua từ bộ cảm biến nhiệt độ tương thích.
Cân bằng 30s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 30 giây chuyển động vừa qua.
Lực trong 30 giây: Công suất trung bình trong 30 giây chuyển động vừa qua.
Cân bằng 3s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 3 giây chuyển động vừa qua
Lực trong 3 giây: Công suất trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Tốc độ 500m: Hiển thị Tốc độ bơi hiện tại cho 500 mét.
Ảnh hưởng luyện tập hô hấp hiếu khí: Tác động của hoạt động hiện tại đối với khả năng cung cấp năng lượng hiếu khí của bạn.
Hiệu quả luyện tập yếm khí: Tác động của hoạt động hiện tại đối với khả năng cung cấp năng lượng yếm khí của bạn.
% dự phòng nhịp tim trung bình: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của hoạt động hiện tại.
Trung bình nhịp độ 500m: Hiển thị Tốc độ bơi trung bình trên 500 mét của hoạt động hiện tại.
Trung bình Tăng: Quãng đường đi lên trung bình theo phương đứng kể từ lần cài đặt lại sau cùng.
Cân bằng trung bình: The average left/right power balance for the current activity.
Guồng chân trung bình: Đạp xe Số guồng chân đạp xe trung bình của hoạt động hiện tại.
Guồng chân trung bình: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của hoạt động hiện tại.
Trung bình Giảm: ‘Quãng đường đi xuống trung bình theo phương đứng kể từ lần cài đặt lại sau cùng.
Quãng đường trung bình mỗi lần chèo: Bơi. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay trong hoạt động hiện tại.
Quãng đường trung bình mỗi lần chèo: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay chèo trong hoạt động hiện tại.
Trung bình Cân bằng thời gian tiếp đất: Mức cân bằng thời gian tiếp đất trung bình của phiên hiện tại.
Thời gian tiếp đất TB: Thời gian tiếp đất trung bình của hoạt động hiện tại.
Nhịp tim trung bình: Nhịp tim trung bình của hoạt động hiện tại.
% nhịp tim trung bình tối đa: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối đa của hoạt động hiện tại.
Thời gian vòng chạy trung bình: Thời gian vòng chạy trung bình của hoạt động hiện tại.
Pha công suất trung bình chân trái: Góc pha công suất trung bình chân trái của hoạt động hiện tại.
Trung bình Tốc độ di chuyển: The average speed when moving for the current activity.
T.độ h.hải TB: Tốc độ trung bình tính theo hải lý cho hoạt động hiện tại.
Tốc độ tổng thể trung bình: Tốc độ trung bình của hoạt động hiện tại, bao gồm cả tốc độ khi di chuyển và khi dừng lại.
Nhịp độ trung bình: Nhịp độ chạy trung bình đối với hoạt động hiện tại
Công suất trung bình: Công suất trung bình của hoạt động hiện tại.
PP T trung bình: Góc pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.
Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình đối với hoạt động hiện tại.
Trung bình Chiều dài sải chân: Chiều dài sải chân trung bình của phiên hiện tại.
Số lần chèo trung bình: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo trung bình trên một phút (spm) trong hoạt động hiện tại.
Trung bình Quạt tay/chiều dài: Số lần quạt tay trung bình trên quãng đường bơi một chiều ở bể bơi trong hoạt động hiện tại.
Swolf TB: Điểm swolf trung bình của hoạt động hiện tại. Điểm số swolf là tổng thời gian cho một quãng đường bơi một chiều ở bể bơi và số lần quạt tay cho quãng đường đó (Thuật ngữ về bơi lội, trang 5). Khi bơi ở nguồn nước tự nhiên, 25 mét được sử dụng để tính điểm swolf của bạn.
Dao động thẳng đứng trung bình: Số dao động dọc trung bình của hoạt động hiện tại.
Tỉ lệ thăng đứng trung bình: Tỷ lệ trung bình của dao động dọc trên chiều dài sải chân của phiên hiện tại.
PPP P trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân trái của hoạt động hiện tại.
Trung bình Lực trung tâm bàn đạp: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của hoạt động hiện tại.
PPP T trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân phải của hoạt động hiện tại.
Cân bằng: Mức cân bằng công suất bên trái/phải hiện tại.
Tỷ lệ phần trăm pin: Tỷ kệ phần trăm pin còn lại.
Góc phương vị: The direction from your current location to a destination. You must be navigating for this data to appear.
Guồng chân: Đạp xe Số vòng tay của cánh tay quay. Thiết bị phải được kết nối với phụ kiện guồng chân để dữ liệu này xuất hiện.
Guồng chân: Chạy. Số bước chạy mỗi phút (bên phải và trái).
Thước đo guồng chân: Chạy. Một thước đo màu hiển thị phạm vi guồng chân hiện tại của bạn.
Calo: Tổng lượng calo được đốt cháy.
Hành trình: Hướng từ vị trí bắt đầu của bạn đến điểm đến. Hướng đi có thể được coi là tuyến đường dự kiến hoặc đã được thiết lập. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Vị trí điểm đến: Vị trí của điểm đến cuối cùng của bạn.
Tọa độ điểm đến: Điểm cuối cùng trên tuyến đường đến điểm đến. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Pin Di2: The remaining battery power of a Di2 sensor.
Quãng đường: Quãng đường đã di chuyển cho đường đua hoặc hoạt động hiện tại.
Khoảng cách cho mỗi lần quạt tay: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được sau mỗi lần quạt tay chèo.
Khoảng cách còn lại: Quãng đường còn lại đến điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Quãng đường đến điểm tiếp theo: Quãng đường còn lại đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Thời gian trôi qua: Tổng thời gian được ghi lại. Ví dụ, nếu bạn khởi động đồng hồ bấm giờ và chạy được 10 phút, sau đó dừng đồng hồ bấm giờ trong 5 phút, sau đó khởi động đồng hồ bấm giờ và chạy trong 20 phút, thời gian trôi qua của bạn là 35 phút.
Độ cao: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn trên hoặc dưới mực nước biển.
Tổng khoảng cách ước tính : Khoảng cách ước tính từ điểm bắt đầu đến đích. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Thời gian đến ước tính: Giờ trong ngày ước tính khi bạn đến điểm đến cuối cùng (điều chỉnh theo giờ địa phương của điểm đến). Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Thời gian đến điểm tiếp theo ước tính: Giờ trong ngày ước tính khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường (điều chỉnh theo giờ địa phương của tọa độ). Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Thời gian đến ước tính: Thời gian còn lại ước tính cho đến khi bạn đến điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Số tầng đã leo: Tổng số tầng đã tăng lên trong ngày.
Số tầng leo xuống: Tổng số tầng đã leo xuống trong ngày.
Số tầng mỗi phút: Số tầng tăng lên mỗi phút.
Trước: Líp xe đạp phía trước tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Cân bằng thời gian tiếp đất: Mức cân bằng thời gian tiếp đất bên trái/phải trong khi chạy.
Đo cân bằng GCT: Một thước đo màu hiển thị cân bằng trái/phải của thời gian tiếp xúc với mặt đất trong khi chạy.
Pin bánh răng: Trạng thái pin của cảm biến ở vị trí bánh răng.
Kết hợp bánh răng: Tổ hợp líp hiện tại tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Tỷ lệ bánh răng: Số răng của líp xe trước và sau, theo phát hiện của bộ cảm biến vị trí líp.
Bánh răng: Líp xe đạp phía trước và phía sau tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Glide Ratio:Tỷ lệ quãng đường theo chiều ngang đi được trên sự thay đổi trong quãng đường theo chiều đứng.
Hệ số bay lướt dài đến đích: Hệ số bay lướt dài cần thiết để xuống dốc từ vị trí hiện tại đến độ cao của điểm đến. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
GPS: Cường độ của tín hiệu vệ tinh GPS.
Độ cao GPS: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn sử dụng GPS.
Độ dốc: Kết quả của phép tính của sự gia tăng (độ cao) trên quãng đường đi. Ví dụ, cho mỗi 3 m (10 ft.) bạn trèo, bạn đi được 60 m (200 ft.), độ đốc là 5%.
Thời gian tiếp đất: Thời gian mỗi bước chân của bạn tiếp đất trong khi chạy, được tính bằng miligiây. Thời gian tiếp đất không được tính khi đi bộ.
Đo thời gian tiếp xúc mặt đất: Thanh đo màu hiển thị khoảng thời gian trong mỗi bước ở trên mặt đất khi chạy, được đo bằng mili giây.
Hướng đi: Hướng bạn đang di chuyển.
Nhịp Tim : Nhịp tim theo lần đập mỗi phút (bpm) Thiết bị phải có nhịp tim đo ở cổ tay hoặc được kết nối với một thiết bị theo dõi nhịp tim tương thích.
% nhịp tim tối đa: Phần trăm của nhịp tim tối đa.
Thước đo nhịp tim: Một thước đo màu hiển thị vùng nhịp tim hiện tại của bạn.
Vùng nhịp tim: Khoảng nhịp tim hiện tại (từ 1 đến 5) Vùng mặc định dựa trên hồ sơ người sử dụng và nhịp tim tối đa (220 trừ đi số tuổi).
Hệ số cường độ: Intensity Factor™ của hoạt động hiện tại.
% nhịp tim dự phòng trung bình của lượt: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của hoạt động hiện tại.
% nhịp tim tối đa trung bình của lượt: Phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của lượt bơi hiện tại.
Nhịp tim trung bình của lượt: Nhịp tim trung bình của lượt bơi hiện tại.
Quãng đường của lượt: Quãng đường đi được của lượt hiện tại.
Chiều dài theo khoảng thời gian: Số lần hoàn thành bơi theo chiều dài của bể bơi trong lượt hiện tại.
% nhịp tim dự phòng tối đa của lượt: Phần trăm nhịp tim dự phòng tối đa (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) của lượt bơi hiện tại.
% tối đa của nhịp tim tối đa của lượt: Phần trăm tối đa của nhịp tim tối đa của lượt bơi hiện tại.
Nhịp tim tối đa thời khoảng: Nhịp tim tối đa cho thời khoảng bơi hiện tại.
Nhịp độ theo khoảng thời gian: Vận tốc trung bình của lượt hiện tại.
Tốc độ quạt tay theo lượt: Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong lượt hiện tại.
Quạt tay/chiều dài theo lượt: Số lần quạt tay trung bình trên một chiều bơi theo chiều dài bể bơi trong lượt hiện tại.
Kiểu quạt tay của lượt: Kiểu quạt tay hiện tại của lượt.
SWOLF theo lượt: Điểm swolf trung bình của lượt hiện tại.
Giờ theo khoảng thời gian: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho lượt hiện tại.
% dự phòng nhịp tim trong vòng chạy: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của vòng hiện tại.
Nhịp độ 500m vòng chạy: Tốc độ bơi trung bình cho 500 mét cho vòng hiện tại.
Leo dốc vòng vận động: Quãng đường đi lên theo chiều thẳng đứng của vòng hiện tại.
Cân bằng vòng hiện tại: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trung bình của vòng hiện tại.
Guồng chân của vòng chạy: Đạp xe. Số guồng chân đạp trung bình của vòng hiện tại.
Số guồng chân của vòng: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của vòng hiện tại.
Xuống dốc vòng vận động: Quãng đường đi xuống theo chiều thẳng đứng của vòng hiện tại.
Quãng đường vòng vận động: Quãng đường đi được của vòng hiện tại.
Lap Distance Per Stroke: Bơi. Quãng đường bơi được trung bình mỗi lần quạt tay trong vòng hiện tại.
Quãng đường mỗi lần quạt tay của vòng: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay trong vòng hiện tại.
Cân bằng thời gian tiếp đất vòng hiện tại: Mức cân bằng thời gian tiếp đất trung bình của vòng hiện tại.
Thời gian tiếp đất trong vòng chạy: Thời gian tiếp đất trung bình của vòng hiện tại.
Nh.t vòng hiện tại: Phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của vòng hiện tại.
% nhịp tim tối đa trong vòng chạy: Phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của vòng hiện tại.
PPP P trong vòng chạy: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.
PP P trong vòng chạy: Góc pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.
NP vòng hiện tại: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng hiện tại.
Nhịp độ vòng chạy: Nhịp độ trung bình cho vòng chạy hiện tại.
Lực trung tâm bàn đạp vòng hiện tại: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của vòng hiện tại.
Công suất vòng chạy: Công suất trung bình của vòng hiện tại.
PPP T trong vòng chạy: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.
PP T trong vòng chạy: Góc pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.
Vòng chạy: Số vòng chạy đã hoàn tất của hoạt động hiện tại.
Tốc độ vòng chạy: Nhịp tim trung bình cho vòng chạy hiện tại.
Chiều dài sải chân vòng hiện tại: Chiều dài sải chân trung bình của vòng hiện tại.
Tốc độ chèo vòng hiện tại: Bơi. Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong vòng hiện tại.
Tốc độ chèo vòng hiện tại: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo trung bình trên một phút (spm) trong vòng hiện tại.
Số lần sải tay của vòng: Bơi. Tổng số lần sải tay của vòng hiện tại.
Số lần chèo vòng hiện tại: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của vòng hiện tại.
Swolf vòng chạy: Số điểm swolf của vòng hiện tại.
Thời gian vòng chạy: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho vòng chạy hiện tại.
Dao động thẳng trong vòng hiện tại: Số dao động dọc trung bình của vòng hiện tại.
Tỉ lệ thẳng đứng trong vòng hiện tại: Tỷ lệ trung bình của dao động dọc trên chiều dài sải chân của vòng hiện tại.
% dự phòng nh.t vòng trước: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trong vòng chạy cuối đã được hoàn thành.
Nhịp độ 500m vòng chạy cuối: Nhịp độ bơi trung bình trên 500 mét của vòng trước.
Leo dốc vòng trước: Quãng đường đi lên theo chiều thẳng đứng của vòng vừa hoàn thành.
Guồng chân của vòng chạy cuối: Đạp xe Số guồng chân đạp trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Số guồng chân vòng trước: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Xuống dốc vòng trước: Quãng đường đi xuống theo chiều thẳng đứng của vòng vừa hoàn thành.
Quãng đường vòng chạy cuối: Quãng đường đi được cho vòng vừa hoàn thành.
Quãng đường mỗi lần quạt tay vòng trước: Bơi. Quãng đường bơi được trung bình mỗi lần quạt tay trong vòng vừa hoàn thành.
Quãng đường mỗi lần quạt tay vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay chèo trong vòng vừa hoàn thành.
Nhịp tim trong vòng chạy cuối: Nhịp tim trung bình sau khi hoàn thành vòng cuối cùng.
% nhịp tim tối đa trong vòng chạy cuối: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối đa trong vòng chạy cuối đã được hoàn thành.
Công suất chuẩn hóa cho vòng chạy cuối: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Nhịp độ vòng trước: Nhịp độ chạy trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Lực vòng trước: Công suất trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ vòng trước: Tốc độ trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ quạt tay của vòng trước: Bơi. Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ chèo vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo trung bình trên một phút (spm) trong vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ chèo vòng trước: Bơi. Tổng số lần quạt tay của vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ chèo vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của vòng vừa hoàn thành.
Swolf v.ch cuối: Số điểm swolf của vòng vừa hoàn thành.
Thời gian vòng chạy cuối: Thời gian đồng hồ đếm giờ cho vòng vừa hoàn thành.
Tốc Độ theo chiều dài trước: Nhịp độ trung bình của chiều bơi vừa hoàn thành.
Tốc độ sải tay theo chiều dài trước: Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong chiều bơi vừa hoàn thành.
Chèo thuyền sải tay theo chiều dài trước: Tổng số lần quạt tay của chiều bơi vừa hoàn thành.
Kiểu sải tay theo chiều dài trước: Kiểu quạt tay sử dụng trong chiều bơi vừa hoàn thành.
Last Length Swolf: Số điểm swolf của chiều bơi vừa hoàn thành.
Vĩ độ/Kinh độ: Vị trí hiện tại theo vĩ độ và kinh độ bất kể thiết lập định dạng vị trí đã chọn.
PPP Trái: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân trái. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
PP Trái: Góc pha công suất hiện tại của chân trái. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
Chiều dài: Số lần hoàn thành bơi theo chiều dài của bể bơi trong hoạt động hiện tại.
Khối lượng: Khối lượng tập luyện cho hoạt động hiện tại. Khối lượng tập luyện là mức tiêu thụ oxy sau luyện tập thừa (EPOC), chỉ ra sự vất vả của tập luyện.
Vị trí: Vị trí hiện tại sử dụng thiết lập định dạng vị trí đã chọn.
Leo dốc tối đa: Tốc độ leo dốc tối đa tính bằng feet/phút hoặc mét/phút tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Xuống dốc tối đa: Tốc độ xuống dốc tối đa tính bằng feet/phút hoặc mét/phút tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Độ cao tối đa: Cao độ cao nhất đạt được tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Lực tối đa vòng hiện tại: Công suất cao nhất của vòng hiện tại.
Tốc độ hàng hải tối đa: tốc độ tối đa trong hải lý cho hoạt động hiện tại
Công suất tối đa: Công suất cao nhất của hoạt động hiện tại.
Tốc độ tối đa: Tốc độ cao nhất của hoạt động hiện tại.
Độ cao tối thiểu: Cao độ thấp nhất đạt được tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Thời gian di chuyển: Tổng thời gian chuyển động của hoạt động hiện tại.
Thời gian nhiều môn thể thao: Tổng thời gian cho tất cả các môn thể thao trong hoạt động bao gồm nhiều môn, bao gồm hoạt động chuyển tiếp.
% bão hòa O2 cơ: Phần trăm bão hòa oxy trong mô cơ ước tính của hoạt động hiện tại.
Tốc độ hàng hải: Quãng đường đi được tính theo hải lý.
Tốc độ hàng hải: Tốc độ hiện tại tính theo hải lý.
Khoảng cách phân chia tiếp theo: Chạy. Tổng khoảng cách của lần phân chia tiếp theo.
Nhịp đô mục tiêu phân chia tiếp theo: Chạy. Nhịp độ mục tiêu cho phần phân chia tiếp theo.
Tọa độ điểm tiếp theo: Điểm tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Công suất chuẩn hóa: Normalized Power™ của hoạt động hiện tại.
Lệch hướng: Quãng đường bạn đi lạc về bên trái hay bên phải tính từ đường đi ban đầu. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Tổng thời gian trước/sau: Chạy. Tổng thời gian trước hoặc sau tốc độ mục tiêu.
Nhịp độ: Nhịp độ hiện tại.
Đo PacePro: Chạy. Tốc độ phân chia hiện tại của bạn và tốc độ phân chia mục tiêu của bạn.
Lực đạp đều đặn: Thước đo về mức đều đặn mà người đạp xe tác dụng đến bàn đạp qua mỗi lần đạp bàn đạp.
Trạng thái hiệu suất: Điểm trạng thái hiệu suất là đánh giá khả năng thực hiện của bạn theo thời gian thực.
Lực trung tâm bàn đạp: Lực trung tâm bàn đạp. Lực trung tâm bàn đạp là vị trí tại bàn đạp mà lực tác dụng lên.
Nguồn: Công suất hiện tại tính bằng watt.
Đo công suất: Một thước đo màu hiển thị vùng công suất hiện tại của bạn.
Lực theo trọng lượng: Công suất hiện tại được đo bằng watt trên kilôgam.
Vùng công suất: Khoảng công suất hiện tại (1 đến 7) dựa trên ngưỡng công suất hoạt động thể lực (FTP) của bạn hoặc thiết lập tùy chỉnh.
Líp sau: Líp xe đạp phía sau tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Bật lặp lại: Đồng hồ bấm giờ cho lượt trước cộng với thời gian nghỉ hiện tại (bơi trong bể bơi).
Số lần lặp: Trong một hoạt động đào tạo sức mạnh, số lần lặp lại trong hoạt động tập luyện.
Tỉ lệ phản hồi: Tỉ lệ hô hấp trong nhịp thở mỗi phút (brpm).
Đồng hồ bấm giờ nghỉ ngơi: Đồng hồ bấm giờ cho thời gian nghỉ hiện tại (bơi trong bể bơi).
PPP Phải: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân phải. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
PP Phải: Pha công suất hiện tại theo góc của chân phải. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
Cài đồng hồ bấm giờ: Trong một hoạt động rèn luyện sức mạnh cài đặt lượng thời gian dành cho tập luyện hiện tại.
Tốc độ: Tốc độ di chuyển hiện tại.
Khoảng cách phân chia: Chạy. Tổng khoảng cách của lần phân chia hiện tại.
Khoảng cách phân chia còn lại: Chạy. Khoảng cách còn lại của lần phân chia hiện tại.
Tốc độ lần phân chia: Chạy. Tốc độ cho sự phân chia hiện tại.
Tốc độ mục tiêu phân chia: Chạy. Nhịp độ mục tiêu cho sự phân chia hiện tại.
Số bước: Số bước được thực hiện trong hoạt động hiện tại.
Thời gian dừng: Tổng thời gian dừng lại của hoạt động hiện tại.
Căng thẳng: Hiển thị mức độ căng thẳng của bạn.
Chiều dài sải chân: Chiều dài của sải chân từ bước chân này đến bước chân kia, được đo bằng mét.
T.độ chèo: Bơi. Số lần quạt tay/phút (spm).
Tốc độ quạt tay chèo: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo/phút (spm)
Số lần quạt tay: Bơi. Tổng số lần quạt tay của hoạt động hiện tại.
Số lần quạt tay chèo: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của hoạt động hiện tại.
Bình minh: Thời gian mặt trời mọc dựa trên vị trí GPS của bạn.
Hoàng hôn: Thời gian mặt trời lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.
Thời gian bơi: Thời gian bơi cho hoạt động hiện tại, không bao gồm thời gian nghỉ ngơi.
Nhiệt độ: Nhiệt độ không khí. Nhiệt độ cơ thể bạn tác động đến bộ cảm biến nhiệt độ. Bạn có thể kết nối bộ cảm biến nhiệt độ với thiết bị của bạn để làm nguồn ổn định cung cấp dữ liệu nhiệt độ chính xác.
Khoảng thời gian: Thời lượng của từng vùng nhịp tim hoặc vùng công suất.
Thời gian trong ngày: Thời gian trong ngày dựa trên vị trí hiện tại của bạn và thiết lập thời gian (định dạng, múi giờ, thời gian tiết kiệm ánh sáng ngày).
Bộ đếm giờ: Thời gian hiện tại của đồng hồ bấm giờ đếm ngược.
TG ngồi: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Thời gian ngồi của vòng: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Thời gian đứng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Thời gian đứng của vòng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Thời gian đến điểm tiếp theo: Thời gian ước tính còn lại trước khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Hiệu quả mô-men xoắn: Phép đo mức độ hiệu quả của một người khi đạp xe.
Tổng quãng đường lên dốc: Tổng quãng đường lên dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Đo tổng đường lên dốc/xuống dốc: Tổng quãng đường lên dốc và xuống dốc trong suốt hoạt động hoặc kể từ lần đặt lại cuối cùng.
Tổng quãng đường xuống dốc: Tổng quãng đường xuống dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Tổng huyết cầu tố: Nồng độ tổng huyết cầu tố ước lượng trong cơ.
Cấp độ máy tập: Cấp đô được mô phỏng (độ cao trên khoảng cách) từ lực cản được áp dụng bởi máy luyện tập trong nhà.
Công suất máy tập: Công suất mô phỏng từ lực cản được áp dụng bởi máy luyện tập trong nhà.
Sức đề kháng của người huấn luyện: Lực đề kháng được áp dụng bởi một ngoài huấn luyện ở trong nhà.
Đo hiệu quả tập luyện: Tác động của hoạt động hiện tại đối với mức độ thể dục hiếu khí và kỵ khí của bạn.
Điểm số căng thẳng luyện tập: Training Stress Score™ của hoạt động hiện tại.
Tốc độ hiệu quả: Vận tốc của bạn khi đang đến gần điểm đến theo tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Khoảng cách thẳng đứng đến đích: Quãng đường theo phương thẳng đứng giữa vị trí hiện tại của bạn và điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Dao động thẳng đứng: Số lần bật lên khi bạn chạy. Chuyển động theo phương đứng của phần thân mình của bạn, được đo bằng xentimet cho từng bước.
Đo dao động dọc: Thước đo màu hiển thị số lần bật lên khi bạn đang chạy.
Tỷ lệ theo chiều dọc: Tỷ lệ giữa dao động dọc và chiều dài sải chân.
Đo tỷ lệ dọc: Thước đo màu hiển thị tỷ lệ giữa dao động dọc và chiều dài sải chân.
Tốc độ dọc: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc theo thời gian.
Tốc độ dọc đến mục tiêu: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc đến một cao độ xác định trước. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Công việc: Lượng công việc đã thực hiện (công suất) tính bằng kilôjun.