Thuật ngữ về bơi lội
Chiều dài hồ bơi: Bơi một chiều theo chiều dài hồ bơi.
Lượt bơi: Một hay nhiều chiều bơi liên tục. Một lượt bơi mới bắt đầu sau khi nghỉ ngơi.
Sải tay: Một sải tay được tính mỗi khi cánh tay đeo đồng hồ hoàn tất một chu trình hoàn chỉnh.
Swolf: Chỉ số swolf là tổng số lần sải tay và thời gian bơi hết một chiều hồ bơi. Ví dụ, thời gian bơi là 30 giây cộng số sải tay là 15, thì chỉ số swolf là 45. Khi bơi ở nguồn nước tự nhiên, swolf được tính trên 25 mét. Swolf là một thước đo hiệu quả bơi lội và giống như golf, chỉ số càng thấp càng tốt.
Tốc độ bơi tới hạn (CSS): CSS là tốc độ trên lý thuyết mà bạn có thể duy trì liên tục mà không bị kiệt sức. Bạn có thể sử dụng CSS của mình để hương
Tính năng nhận dạng kiểu bơi chỉ khả dụng đối với bơi ở hồ bơi. Kiểu bơi của bạn được nhận dạng khi kết thúc chiều bơi. Kiểu bơi hiển thị trong lịch sử bơi và trong tài khoản Garmin Connect của bạn. Bạn cũng có thể chọn kiểu bơi làm trường dữ liệu tùy chỉnh (Tùy chỉnh màn hình dữ liệu).
|
Bơi tự do |
Kiểu bơi tự do |
|
Bơi ngửa |
Bơi ngửa |
|
Bơi ếch |
Kiểu bơi ếch |
|
Bơi bướm |
Bơi bướm |
|
Phối hợp |
Nhiều hơn một kiểu bơi trong một lượt |
|
Tập luyện |
Được sử dụng cùng với nhật ký luyện tập (Luyện tập với nhật ký luyện tập) |