Trường dữ liệu công suất
LƯU Ý: Danh sách này chứa các trường dữ liệu công suất dành cho thiết bị Edge 1030. Nếu bạn có thiết bị tương thích khác, xem hướng dẫn sử dụng thiết bị của bạn.
LƯU Ý: Trường dữ liệu hiển thị độ êm ái, hiệu quả của mô-men xoắn và dữ liệu cân bằng không được hỗ trợ bởi hệ thống Rally 100.
Cân bằng: Mức cân bằng công suất bên trái/phải hiện tại.
Mức cân bằng - Trung bình 10 giây: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trong vòng trung bình 10 giây chuyển động vừa qua.
Mức cân bằng - Trung bình 30 giây: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trong vòng trung bình 30 giây chuyển động vừa qua.
Mức cân bằng - Trung bình 3 giây: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trong vòng trung bình 3 giây chuyển động vừa qua.
Mức cân bằng - Trung bình: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải của hoạt động hiện tại.
Mức cân bằng - Vòng: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải của vòng hiện tại.
Nhịp: Số vòng quay của giò đĩa hoặc số sải chân mỗi phút.
Guồng chân trung bình: Đạp xe. Guồng chân trung bình của hoạt động hiện tại.
Biểu đồ guồng chân: Biểu đồ cột cho biết giá trị guồng chân khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Biểu đồ guồng chân: Biểu đồ cột cho biết giá trị guồng chân khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Guồng chân trung bình: Đạp xe. Guồng chân trung bình của hoạt động hiện tại.
PCO: Lực trung tâm bàn đạp. Lực trung tâm bàn đạp là vị trí tại bàn đạp mà lực tác dụng lên.
Trung bình lực trung tâm bàn đạp: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của hoạt động hiện tại.
Lực trung tâm bàn đạp của vòng: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của vòng hiện tại.
Lực đạp đều đặn: Thước đo về mức độ đều đặn mà người đạp xe tác dụng lên bàn đạp qua mỗi hành trình đạp.
Nguồn: Công suất hiện tại tính bằng watt.
Công suất - % FTP: Công suất hiện tại được tính dưới dạng phần trăm ngưỡng công suất hoạt động thể lực.
Lực - Trung bình 10s: Lực trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Công suất trung bình trong 10 giây watts/kg: Công suất trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua được tính bằng đơn vị watt trên mỗi kg.
Lực - Trung bình 30s: Lực trung bình trong 30 giây chuyển động vừa qua.
Công suất trung bình trong 30 giây watts/kg: Công suất trung bình trong 30 giây chuyển động vừa qua được tính bằng đơn vị watt trên mỗi kg.
Lực - Trung bình 3s: Lực trung bình trong 3 giây chuyển động vừa qua.
Công suất trung bình trong 3 giây watts/kg: Công suất trung bình trong 3 giây chuyển động vừa qua được tính bằng đơn vị watt trên mỗi kg.
Lực trung bình: Lực trung bình của hoạt động hiện tại.
Biểu đồ lực: Biểu đồ cột hiển thị giá trị lực mà bạn đã tác dụng.
Đồ thị công suất: Biểu đồ đường cho biết giá trị công suất của hoạt động hiện tại.
Lực - IF: Hệ số cường đồ của hoạt động hiện tại.
Công suất - kJ: Lượng công việc đã thực hiện (công suất) tính bằng kilôjun.
Lực của vòng hoạt động: Lực trung bình của vòng hiện tại.
Lực cao nhất của vòng hoạt động: Lực cao nhất của vòng hiện tại.
Lực vòng trước: Lực trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Lực tối đa: Lực cao nhất của hoạt động hiện tại.
Lực tiêu chuẩn: Lực tiêu chuẩn cho hoạt động hiện tại.
Lực tiêu chuẩn của vòng: Lực tiêu chuẩn của vòng hiện tại.
Lực tiêu chuẩn của vòng trước: Lực trung bình tiêu chuẩn của vòng vừa hoàn thành.
Pha lực chân trái: Góc pha lực hiện tại của chân trái. Pha lực là vị trí bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
Trung bình pha lực chân trái: Góc pha lực trung bình chân trái của hoạt động hiện tại.
Pha lực chân trái của vòng: Góc pha lực trung bình chân trái của vòng hiện tại.
Đỉnh pha công suất chân trái: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân trái. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
Đỉnh pha công suất chân trái trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình chân trái của hoạt động hiện tại.
Đỉnh pha công suất chân trái trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình chân trái của vòng hiện tại.
Pha lực chân phải: Góc pha lực hiện tại của chân phải. Pha lực là vị trí bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
Trung bình pha lực chân phải: Góc pha lực trung bình chân phải của hoạt động hiện tại.
Pha lực chân phải của vòng: Góc pha lực trung bình chân phải của vòng hiện tại.
Đỉnh pha công suất chân phải: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân phải. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
Đỉnh pha công suất chân phải trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình chân phải của hoạt động hiện tại.
Đỉnh pha công suất chân phải trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình chân phải của vòng hiện tại.
Lực - Chỉ số căng thẳng: Chỉ số điểm căng thẳng khi luyện tập của hoạt động hiện tại.
Lực của vòng - watts/kg: Lực trung bình của vòng hiện tại tính theo đơn vị watts/kg.
Lực trung bình - watts/kg: Lực trung bình tính theo đơn vị watts/kg.
Lực của vòng - watts/kg: Lực trung bình của vòng hiện tại tính theo đơn vị watts/kg.
Vùng lực: Khoảng công suất hiện tại (1 đến 7) dựa trên ngưỡng công suất hoạt động thể lực (FTP) của bạn hoặc thiết lập tùy chỉnh.
Lực mục tiêu: Lực mục tiêu trong suốt một hoạt động.
Thời gian trong vùng: Thời gian trôi qua trong từng vùng công suất.
Thời gian ngồi: Thời gian ngồi trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Thời gian ngồi của vòng: Thời gian ngồi trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Thời gian đứng: Thời gian đứng trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
Thời gian đứng của vòng: Thời gian đứng trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Hiệu quả mô-men xoắn: Thước đo mức độ hiệu quả của một người khi đạp xe.
Lực cản của thiết bị: Lực cản được áp dụng bởi thiết bị luyện tập ở trong nhà.