Trường dữ liệu

%FTP: The current power output as a percentage of functional threshold power.

%HRR: The percentage of heart rate reserve (maximum heart rate minus resting heart rate).

10s Avg. Power: The 10-second moving average of power output.

10s Avg Balance: The 10-second moving average of the left/ right power balance.

24-Hour Max.: The maximum temperature recorded in the last 24 hours from a compatible temperature sensor.

24-Hour Min.: The minimum temperature recorded in the last 24 hours from a compatible temperature sensor.

30s Avg. Power: The 30-second moving average of power output.

30s Avg Balance: The 30-second moving average of the left/ right power balance.

3s Avg. Balance: The three-second moving average of the left/ right power balance.

3s Avg. Power: The 3-second moving average of power output.

Tốc độ 500m: Hiển thị Tốc độ bơi hiện tại cho 500 mét.

Aerobic TE: The impact of the current activity on your aerobic fitness level.

Anaerobic TE: The impact of the current activity on your anaerobic fitness level.

Average HR: The average heart rate for the current activity.

Average Pace: The average pace for the current activity.

Average Power: The average power output for the current activity.

Điểm số swolf trung bình: Điểm swolf trung bình của hoạt động hiện tại. Điểm số swolf là tổng thời gian cho một quãng đường bơi một chiều ở bể bơi và số lần quạt tay cho quãng đường đó. (Thuật ngữ về bơi lội, trang 5). Khi bơi ở nguồn nước tự nhiên, 25 mét được sử dụng để tính điểm swolf của bạn.

Avg. %HRR: The average percentage of heart rate reserve (maximum heart rate minus resting heart rate) for the current activity.

Tốc độ trung bình 500m: Hiển thị Tốc độ bơi trung bình trên 500 mét của hoạt động hiện tại.

Avg. Ascent: The average vertical distance of ascent since the last reset.

Avg. Balance: The average left/right power balance for the current activity.

Avg. Cadence: Cycling. The average cadence for the current activity.

Avg. Cadence: Running. The average cadence for the current activity.

Avg. Descent: The average vertical distance of descent since the last reset.

Avg. GCT Bal.: The average ground contact time balance for the current session.

Avg. L. PP: The average power phase angle for the left leg for the current activity.

Avg. L. PPP: The average power phase peak angle for the left leg for the current activity.

Avg. Lap Time: The average lap time for the current activity.

Avg. Moving Speed: The average speed when moving for the current activity.

Tốc độTrung bình hàng hải: Tốc độ trung bình của hải lý cho hoạt động hiện tại.

Avg. Overall Speed: The average speed for the current activity, including both moving and stopped speeds.

Avg. PCO: The average platform center offset for the current activity.

Avg. R. PP: The average power phase angle for the right leg for the current activity.

Avg. R. PPP: The average power phase peak angle for the right leg for the current activity.

Avg. Speed: The average speed for the current activity.

Avg. Stride Len.: The average stride length for the current session.

Avg. Strk/Len: The average number of strokes per pool length during the current activity.

Avg. Strk Rate: Paddle sports. The average number of strokes per minute (spm) during the current activity.

Avg. Vert. Osc.: The average amount of vertical oscillation for the current activity.

Avg. Vert. Ratio: The average ratio of vertical oscillation to stride length for the current session.

Avg Dist Per Stk: Swimming. The average distance traveled per stroke during the current activity.

Avg Dist Per Stk: Paddle sports. The average distance traveled per stroke during the current activity.

Avg GCT: The average amount of ground contact time for the current activity.

Avg HR %Max.: The average percentage of maximum heart rate for the current activity.

Balance: The current left/right power balance.

Battery Level: The remaining battery power.

Bearing: The direction from your current location to a destination. You must be navigating for this data to appear.

Cadence: Cycling. The number of revolutions of the crank arm. Your device must be connected to a cadence accessory for this data to appear.

Cadence: Running. The steps per minute (right and left).

Calories: The amount of total calories burned.

Compass Hdg.: The direction you are moving based on the compass.

Course: The direction from your starting location to a destination. Course can be viewed as a planned or set route. You must be navigating for this data to appear.

Dest. Location: The position of your final destination.

Dest. Wpt: The last point on the route to the destination. You must be navigating for this data to appear.

Di2 Battery: The remaining battery power of a Di2 sensor.

Dist. Per Stroke: Paddle sports. The distance traveled per stroke.

Dist. Remaining: The remaining distance to the final destination. You must be navigating for this data to appear.

Distance: The distance traveled for the current track or activity.

Distance To Next: The remaining distance to the next waypoint on the route. You must be navigating for this data to appear.

Elapsed Time: The total time recorded. For example, if you start the timer and run for 10 minutes, then stop the timer for 5 minutes, then start the timer and run for 20 minutes, your elapsed time is 35 minutes.

Elevation: The altitude of your current location above or below sea level.

Tổng khoảng cách ước tính: Khoảng cách ước tính từ điểm bắt đầu đến đích. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

ETA: The estimated time of day when you will reach the final destination (adjusted to the local time of the destination). You must be navigating for this data to appear.

ETA at Next: The estimated time of day when you will reach the next waypoint on the route (adjusted to the local time of the waypoint). You must be navigating for this data to appear.

ETE: The estimated time remaining until you reach the final destination. You must be navigating for this data to appear.

Tầng nhà được nâng lên: Tổng số tầng đã tăng lên trong ngày.

Tầng nhà được hạ xuống: Tổng số tầng đã giảm trong ngày.

Số tầng mỗi phút: Số tầng tăng lên mỗi phút.

Front: The front bike gear from a gear position sensor.

GCT: The amount of time in each step that you spend on the ground while running, measured in milliseconds. Ground contact time is not calculated while walking.

GCT Balance: The left/right balance of ground contact time while running.

Thiết bị pin: Trạng thái pin của cảm biến ở vị trí bánh răng.

Gear Combo: The current gear combination from a gear position sensor.

Gear Ratio: The number of teeth on the front and rear bike gears, as detected by a gear position sensor.

Gears: The front and rear bike gears from a gear position sensor.

Glide Ratio: The ratio of horizontal distance traveled to the change in vertical distance.

Glide Ratio Dest.: The glide ratio required to descend from your current position to the destination elevation. You must be navigating for this data to appear.

GPS: The strength of the GPS satellite signal.

Độ cao GPS: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn sử dụng GPS.

Hướng hành trình GPS: Hướng bạn đang di chuyển dựa trên GPS.

Độ dốc: Kết quả của phép tính của sự gia tăng (độ cao) trên quãng đường đi. í dụ, cho mỗi 3 m (10 ft.) bạn trèo, bạn đi được 60 m (200 ft.), độ đốc là 5%.

Heading: The direction you are moving.

Heart Rate: Your heart rate in beats per minute (bpm). Your device must be connected to a compatible heart rate monitor.

HR %Max.: The percentage of maximum heart rate.

HR Zone: The current range of your heart rate (1 to 5). The default zones are based on your user profile and maximum heart rate (220 minus your age).

Int. Avg. %HRR: The average percentage of heart rate reserve (maximum heart rate minus resting heart rate) for the current swim interval.

Int. Avg. %Max.: The average percentage of maximum heart rate for the current swim interval.

Int. Avg. HR: The average heart rate for the current swim interval.

Int. Distance: The distance traveled for the current interval.

Int. Max. %HRR: The maximum percentage of heart rate reserve (maximum heart rate minus resting heart rate) for the current swim interval.

Int. Max. %Max.: The maximum percentage of maximum heart rate for the current swim interval.

Int. Max. HR: The maximum heart rate for the current swim interval.

Int. Pace: The average pace for the current interval.

Int. Swolf: The average swolf score for the current interval.

Intensity Factor: The Intensity Factor™ for the current activity.

Interval Lengths: The number of pool lengths completed during the current interval.

Interval Time: The stopwatch time for the current interval.

Int Strk/Len: The average number of strokes per pool length during the current interval.

Int Strk Rate: The average number of strokes per minute (spm) during the current interval.

Int Strk Type: The current stroke type for the interval.

% nhịp tim tối đa trong vòng chạy cuối: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối trong vòng chạy cuối đã được hoàn thành.

Tốc độ quạt tay của vòng trước: Bơi. Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong vòng vừa hoàn thành.

Tốc độ quạt tay chèo của vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo trung bình trên một phút (spm) trong vòng vừa hoàn thành.

Số lần quạt tay vòng trước: Bơi. Tổng số lần quạt tay của vòng vừa hoàn thành.

Số lần quạt tay chèo vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của vòng vừa hoàn thành.

Số điểm swolf của vòng trước: Số điểm swolf của vòng vừa hoàn thành.

Tốc độ quạt tay của chiều bơi trước: Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong chiều bơi vừa hoàn thành.

Kiểu quạt tay của chiều bơi trước: Kiểu quạt tay sử dụng trong chiều bơi vừa hoàn thành.

Số lần quạt tay của chiều bơi trước: Tổng số lần quạt tay của chiều bơi vừa hoàn thành.

% nhịp tim dự phòng của vòng: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của vòng hiện tại.

Tốc độ 500m của vòng: Tốc độ bơi trung bình cho 500 mét cho vòng hiện tại.

Đường dốc đi lên của vòng: Quãng đường đi lên theo chiều thẳng đứng của vòng hiện tại.

Mức cân bằng vòng: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trung bình của vòng hiện tại.

Số guồng chân của vòng: Đạp xe Số guồng chân đạp trung bình của vòng hiện tại.

Số guồng chân của vòng: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của vòng hiện tại.

Đường dốc đi xuống của vòng: Quãng đường đi xuống theo chiều thẳng đứng của vòng hiện tại.

Khoảng cách vòng chạy: Khoảng cách di chuyển cho vòng chạy hiện tại.

Quãng đường mỗi lần quạt tay của vòng: Bơi. Quãng đường bơi được trung bình mỗi lần quạt tay trong vòng hiện tại.

Quãng đường mỗi lần quạt tay chèo của vòng: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay chèo trong vòng hiện tại.

Thời gian tiếp đất của vòng: Thời gian tiếp đất trung bình của vòng hiện tại.

Mức cân bằng thời gian tiếp đất vòng: Mức cân bằng thời gian tiếp đất trung bình của vòng hiện tại.

Nhịp tim của vòng: Nhịp tim trung bình của vòng hiện tại.

% nhịp tim tối đa của vòng: Phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của vòng hiện tại.

Pha công suất chân trái của vòng: Góc pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.

Đỉnh pha công suất chân trái của vòng: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.

Công suất chuẩn hóa của vòng: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng hiện tại.

Nhịp độ vòng chạy: Nhịp độ trung bình cho vòng chạy hiện tại.

Lực trung tâm bàn đạp của vòng: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của vòng hiện tại.

Công suất của vòng: Công suất trung bình của vòng hiện tại.

Pha công suất chân phải của vòng: Góc pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.

Đỉnh pha công suất chân phải của vòng: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.

Số vòng: Số vòng hoàn thành của hoạt động hiện tại.

Tốc độ vòng chạy: Nhịp tim trung bình cho vòng chạy hiện tại.

Chiều dài sải chân của vòng: Chiều dài sải chân trung bình của vòng hiện tại.

Tốc độ quạt tay của vòng: Bơi. Số lần quạt tay trung bình trên một phút (spm) trong vòng hiện tại.

Tốc độ quạt tay chèo của vòng: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo trung bình trên một phút (spm) trong vòng hiện tại.

Số lần quạt tay của vòng: Bơi. Tổng số lần quạt tay của vòng hiện tại.

Số lần quạt tay chèo của vòng: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của vòng hiện tại.

Số điểm swolf của vòng: Số điểm swolf của vòng hiện tại.

Thời gian vòng chạy: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho vòng chạy hiện tại.

Tỷ lệ dọc của vòng: Số dao động dọc trung bình của vòng hiện tại.

Tỷ lệ dao động dọc của vòng: Tỷ lệ trung bình của dao động dọc trên chiều dài sải chân của vòng hiện tại.

% dự phòng nh.t vòng trước: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trong vòng chạy cuối đã được hoàn thành.

Đường dốc đi lên của vòng trước: Quãng đường đi lên theo chiều thẳng đứng của vòng vừa hoàn thành.

Số guồng chân vòng trước: Đạp xe Số guồng chân đạp trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Số guồng chân vòng trước: Chạy. Số guồng chân chạy trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Đường dốc đi xuống của vòng trước: Quãng đường đi xuống theo chiều thẳng đứng của vòng vừa hoàn thành.

Quãng đường của vòng trước: Quãng đường đi được cho vòng vừa hoàn thành.

Đo nhịp tim của vòng trước: nhịp tim trung bình sau khi hoàn thành vòng cuối cùng

Công suất chuẩn hóa của vòng trước: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Nhịp độ vòng trước: Nhịp độ chạy trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Công suất vòng trước: Công suất trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Tốc độ vòng trước: Tốc độ trung bình của vòng vừa hoàn thành.

Thời gian vòng trước: Thời gian đồng hồ đếm giờ cho vòng vừa hoàn thành.

Chiều bơi trước Nhịp độ: Nhịp độ trung bình của chiều bơi vừa hoàn thành.

Điểm swolf chiều bơi trước: Số điểm swolf của chiều bơi vừa hoàn thành.

Vĩ độ/Kinh độ: Vị trí hiện tại theo vĩ độ và kinh độ bất kể thiết lập định dạng vị trí đã chọn.

Pha công suất chân trái: Góc pha công suất hiện tại của chân trái. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.

Đỉnh pha công suất chân trái: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân trái. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.

Số chiều bơi: Số lần hoàn thành bơi theo chiều dài của bể bơi trong hoạt động hiện tại.

Nhịp độ 500m của vòng trước: Nhịp độ bơi trung bình trên 500 mét của vòng trước.

Quãng đường mỗi lần quạt tay của vòng trước: Bơi. Quãng đường bơi được trung bình mỗi lần quạt tay trong vòng vừa hoàn thành.

Quãng đường mỗi lần quạt tay chèo của vòng trước: Các môn thể thao chèo thuyền. Quãng đường đi được trung bình mỗi lần quạt tay chèo trong vòng vừa hoàn thành.

Địa điểm: Vị trí hiện tại sử dụng thiết lập định dạng vị trí đã chọn.

Tốc độ leo dốc tối đa: Tốc độ leo dốc tối đa tính bằng feet/phút hoặc mét/phút tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Tốc độ xuống dốc tối đa: Tốc độ xuống dốc tối đa tính bằng feet/phút hoặc mét/phút tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Độ cao tối đa: Cao độ cao nhất đạt được tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Công suất tối đa của vòng: Công suất cao nhất của vòng hiện tại.

Tốc độ tối đa hàng hải: tốc độ tối đa trong hải lý cho hoạt động hiện tại

Tốc độ tối đa: Tốc độ cao nhất của hoạt động hiện tại.

Công suất tối đa: Công suất cao nhất của hoạt động hiện tại.

Độ cao tối thiểu: Cao độ thấp nhất đạt được tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Thời gian chuyển động: Tổng thời gian chuyển động của hoạt động hiện tại.

Thời gian cho nhiều môn thể thao: Tổng thời gian cho tất cả các môn thể thao trong hoạt động bao gồm nhiều môn, bao gồm hoạt động chuyển tiếp.

% bão hòa oxy trong mô cơ: Phần trăm bão hòa oxy trong mô cơ ước tính của hoạt động hiện tại.

Quãng đường biển: Quãng đường đi được tính theo hải lý.

Tốc độ hàng hải: Tốc độ hiện tại tính theo hải lý.

Tọa độ điểm tiếp theo: Điểm tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

Công suất chuẩn hóa: Normalized Power™ của hoạt động hiện tại.

Quãng đường đi chệch: Quãng đường bạn đi lạc về bên trái hay bên phải tính từ đường đi ban đầu. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

Nhịp độ: Nhịp độ hiện tại

Lực trung tâm bàn đạp: Lực trung tâm bàn đạp. Lực trung tâm bàn đạp là vị trí tại bàn đạp mà lực tác dụng lên.

Độ đều đặn của lực đạp: Thước đo về mức đều đặn mà người đạp xe tác dụng đến bàn đạp qua mỗi lần đạp bàn đạp.

Trạng thái hiệu suất: Điểm trạng thái hiệu suất là đánh giá khả năng thực hiện của bạn theo thời gian thực.

Công suất: Công suất hiện tại tính bằng watt.

Công suất trên trọng lượng: Công suất hiện tại được đo bằng watt trên kilôgam.

Vùng công suất: Khoảng công suất hiện tại (1 đến 7) dựa trên ngưỡng công suất hoạt động thể lực (FTP) của bạn hoặc thiết lập tùy chỉnh.

Líp sau: Líp xe đạp phía sau tính từ bộ cảm biến vị trí líp.

Bật lặp lại: Đồng hồ bấm giờ cho lượt trước cộng với thời gian nghỉ hiện tại (bơi trong bể bơi).

Lặp lại: Trong một hoạt động đào tạo sức mạnh, số lần lặp lại trong hoạt động tập luyện.

Đồng hồ bấm giờ nghỉ ngơi: Đồng hồ bấm giờ cho thời gian nghỉ hiện tại (bơi trong bể bơi).

Pha công suất chân phải: Góc pha công suất hiện tại của chân phải. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.

Đỉnh pha công suất chân phải: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân phải. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.

Đặt thời gian: Trong một hoạt động rèn luyện sức mạnh cài đặt lượng thời gian dành cho tập luyện hiện tại.

Tốc độ: Nhịp tim di chuyển hiện tại.

Thời gian dừng: Tổng thời gian dừng lại của hoạt động hiện tại.

Chiều dài sải chân: Chiều dài của sải chân từ bước chân này đến bước chân kia, được đo bằng mét.

́c độ quạt tay: Bơi. Số lần quạt tay/phút (spm)

Tốc độ quạt tay chèo: Các môn thể thao chèo thuyền. Số lần quạt tay chèo/phút (spm)

Số lần quạt tay: Bơi. Tổng số lần quạt tay của hoạt động hiện tại.

Số lần quạt tay chèo: Các môn thể thao chèo thuyền. Tổng số lần quạt tay chèo của hoạt động hiện tại.

Mặt trời mọc: Thời gian mặt trời mọc dựa trên vị trí GPS của bạn.

Mặt trời lặn: Thời gian mặt trời lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.

Nhiệt độ: Nhiệt độ không khí. Nhiệt độ cơ thể bạn tác động đến bộ cảm biến nhiệt độ. Bạn có thể kết nối bộ cảm biến nhiệt độ với thiết bị của bạn để làm nguồn ổn định cung cấp dữ liệu nhiệt độ chính xác.

Thời gian trong vùng: Thời gian trôi qua trong từng vùng nhịp tim hay vùng công suất.

Thời gian trong ngày: Thời gian trong ngày dựa trên vị trí hiện tại của bạn và thiết lập thời gian (định dạng, múi giờ, thời gian tiết kiệm ánh sáng ngày).

Đồng hồ bấm giờ: Thời gian hiện tại của đồng hồ bấm giờ đếm ngược.

Thời gian ngồi: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.

Thời gian ngồi của vòng: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của vòng hiện tại.

Thời gian đứng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.

Thời gian đứng của vòng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của vòng hiện tại.

Thời gian đến điểm tiếp theo: Thời gian ước tính còn lại trước khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

Hiệu quả mô men lực: Thước đo người đạp xe đạp xe hiệu quả như thế nào.

Tổng quãng đường lên dốc: Tổng quãng đường lên dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Tổng quãng đường xuống dốc: Tổng quãng đường xuống dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.

Tổng huyết cầu tố: Tổng lượng oxy trong mô cơ ước tính của hoạt động hiện tại.

Điểm áp lực tập luyện: Training Stress Score™ của hoạt động hiện tại.

Khoảng cách đến đích theo phương đứng: Quãng đường theo phương thẳng đứng giữa vị trí hiện tại của bạn và điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

Tốc độ theo phương đứng: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc theo thời gian.

Dao động dọc: Số lần bật lên khi bạn chạy. Chuyển động theo phương đứng của phần thân mình của bạn, được đo bằng xentimet cho từng bước.

Tỷ lệ theo chiều dọc: Tỷ lệ giữa dao động dọc và chiều dài sải chân.

Tốc độ đến mục tiêu theo phương đứng: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc đến một cao độ xác định trước. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

VMG (Vận tốc gần điểm đến): Vận tốc của bạn khi đang đến gần điểm đến theo tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.

Công: Lượng công việc đã thực hiện (công suất) tính bằng kilôjun.