Trường dữ liệu
Một số trường dữ liệu yêu cầu bạn điều hướng đến dữ liệu hiển thị.
CỰ LI HOẠT ĐỘNG: Khoảng cách đã đi được đối với hoạt động hoặc theo dõi hiện tại.
VỊ TRÍ ĐIỂM THAY THẾ: Vị trí của địa điểm thay thế của bạn. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
VÒNG TB: Trung bình thời gian của vòng cho hoạt động hiện tại.
PIN: Nguồn pin còn lại.
PHƯƠNG VỊ: Hướng từ vị trí hiện tại của bạn đến điểm đến. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
HƯỚNG HÀNH TRÌNHG: Hướng bạn đang di chuyển dựa trên la bàn.
HÀNH TRÌNH: Hướng từ vị trí bắt đầu của bạn đến điểm đến. Hướng đi có thể được coi là tuyến đường dự kiến hoặc đã được thiết lập. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
VÒNG HIỆN TẠI: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho vòng hiện tại.
NGÀY: Ngày, tháng và năm hiện tại
ĐÍCH ĐẾN: Điểm cuối cùng trên tuyến đường hoặc hành trình. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
VỊ TRÍ ĐÍCH: Vị trí của điểm đến cuối cùng của bạn. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
KHOẢNG CÁCH ĐẾN ĐÍCH: Quãng đường còn lại đến điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
KHOẢNG CÁCH ĐẾN ĐIỂM TIẾP THEO: Khoảng cách còn lại đến điểm tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng để dữ liệu này xuất hiện.
THỜI GIAN TRÔI QUA: Tổng thời gian được ghi lại. Ví dụ, nếu bạn bắt đầu bộ hẹn giờ và chạy được 10 phút, sau đó dừng bộ hẹn giờ trong 5 phút, sau đó bắt đầu bộ hẹn giờ và chạy trong 20 phút, thời gian trôi qua của bạn là 35 phút.
ĐỘ CAO: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn trên hoặc dưới mực nước biển.
ƯỚC TÍNH THỜI GIAN ĐẾN ĐÍCH: Thời gian dự kiến trong ngày khi bạn đi đến đích cuối cùng (được điều chỉnh theo giờ địa phương của đích đến). Bạn phải điều hướng để hiển thị dữ liệu này.
ƯỚC TÍNH THỜI GIAN ĐẾN ĐIỂM TIẾP THEO: Thời gian được ước tính trong ngày khi bạn đến tọa độ điểm tiếp theo trên tuyến đường (điều chỉnh theo giờ địa phương của tọa độ). Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
TỶ LỆ THEO PHƯƠNG NGANG: Tỷ lệ giữa khoảng cách di chuyển theo phương ngang và sự thay đổi của khoảng cách theo phương thẳng đứng.
GPS: Cường độ của tín hiệu vệ tinh GPS.
ĐỘ CHÍNH XÁC GPS: Biên độ sai số đối với vị trí chính xác của bạn. Ví dụ, vị trí GPS của bạn chính xác trong khoảng +/- 3.65m (12ft.).
HƯỚNG GPS: Hướng bạn đang di chuyển dựa trên GPS.
ĐỘ DỐC: Tính toán độ dốc (độ cao) trên quãng đường đi (khoảng cách). Ví dụ, nếu cứ mỗi 10 ft. (3 m) bạn leo lên thì bạn sẽ đi được 200 ft. (60 m), độ dốc là 5%.
HỆ SỐ BAY: Hệ số bay lướt dài cần thiết để xuống dốc từ vị trí hiện tại đến độ cao của điểm đến. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
HƯỚNG: Hướng bạn đang di chuyển.
VÒNG: Số vòng hoàn thành của hoạt động hiện tại.
TG V/TRƯỚC: Thời gian đồng hồ bấm giờ của vòng vừa hoàn thành.
VỊ TRÍ: Vị trí hiện tại theo vĩ độ và kinh độ bất kể cài đặt định dạng vị trí đã chọn.
TỐC ĐỘ TỐI ĐA: Tốc độ cao nhất của hoạt động hiện tại.
DI CHUYỂN TRUNG BÌNH: Tốc độ trung bình khi di chuyển của hoạt động hiện tại.
THỜI GIAN DI CHUYỂN: Tổng thời gian di chuyển của hoạt động hiện tại.
TỌA ĐỘ ĐIỂN TIẾP THEO: Điểm tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
KHÔNG: Đây là trường dữ liệu trống.
MÁY HÀNH TRÌNH: Ghi lại tổng quãng đường chạy được trong tất cả các chuyến đi. Dữ liệu tổng sẽ không bị xóa khi đặt lại dữ liệu chuyến đi.
LỆCH HƯỚNG: Khoảng cách về bên trái hoặc bên phải mà bạn đã đi lạc khỏi con đường di chuyển ban đầu. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
TB TỔNG: Tốc độ trung bình đạt được khi di chuyển và dừng lại kể từ lần cài đặt lại cuối cùng.
CON TRỎ: Một mũi tên chỉ theo hướng của điểm hoặc ngã rẽ tiếp theo. Bạn phải điều hướng để hiển thị dữ liệu này.
TỐC ĐỘ: Tốc độ di chuyển hiện tại.
TG DỪNG: Tổng thời gian dừng lại của hoạt động hiện tại.
ĐỒNG HỒ BẤM GIỜ: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho hoạt động hiện tại.
BÌNH MINH: Thời gian mặt trời mọc dựa trên vị trí GPS của bạn.
BÌNH MINH/HOÀNG HÔN: Thời gian mặt trời mọc và lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.
HOÀNG HÔN: Thời gian mặt trời lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.
TG HIỆN TẠI: Thời gian trong ngày dựa trên vị trí hiện tại của bạn và thiết lập thời gian (định dạng, múi giờ, thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày).
TG ĐẾN ĐÍCH: Thời gian ước tính còn lại trước khi bạn tới đích. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
THỜI GIAN ĐẾN ĐIỂM TIẾP THEO: Thời gian dự kiến còn lại trước khi bạn đến điểm tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng để hiển thị dữ liệu này.
HƯỚNG HÀNH TRÌNH: Hướng mà bạn phải di chuyển để quay lại tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
TỔNG VÒNG: Thời gian trên đồng hồ bấm giờ cho tất cả các vòng đã hoàn thành.
MÁY ĐO HÀNH TRÌNH: Kiểm tra quãng đường đã di chuyển kể từ lần cài đặt cuối cùng.
TG CHUYẾN ĐI: Kiểm tra tổng thời gian di chuyển và không di chuyển kể từ lần cài đặt lại cuối cùng.
LƯỢT: Góc chênh lệch (tính theo độ) giữa góc phương vị đến đích và hành trình hiện tại của bạn. L có nghĩa là rẽ trái. R có nghĩa là rẽ phải. Bạn phải điều hướng để hiển thị dữ liệu này.
KHOẢNG CÁCH THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG: Quãng đường theo phương thẳng đứng giữa vị trí hiện tại của bạn và điểm đến cuối cùng. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
KHOẢNG CÁCH THEO ĐỘ CAO ĐẾN ĐIỂM TIẾP THEO: Khoảng cách độ cao giữa vị trí hiện tại của bạn và điểm tiếp theo trong tuyến đường. Bạn phải điều hướng để dữ liệu này xuất hiện.
VẬN TỐC: Vận tốc của bạn khi đang đến gần điểm đích theo tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
TỐC ĐỘ DỌC: Tốc độ leo dốc hoặc xuống dốc theo thời gian.
VS TO DEST: Tốc độ tăng hoặc giảm dần đến độ cao định trước. Bạn phải điều hướng để hiển thị dữ liệu này.