Trường dữ liệu
Một số trường dữ liệu yêu cầu phụ kiện ANT+ để hiển thị dữ liệu.
Số dư: Mức cân bằng công suất bên trái/phải hiện tại.
Cân bằng - TB 10s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Cân bằng - TB 30s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 30 giây chuyển động vừa qua.
Cân bằng - TB 3s: Mức cân bằng công suất trung bình bên trái/phải trong 3 giây chuyển động vừa qua.
Cân bằng - Trung bình: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trung bình của hoạt động hiện tại.
C.bằng - Vòng: Mức cân bằng công suất bên trái/phải trung bình của vòng hiện tại.
Mức pin: Năng lượng pin còn lại.
Trạng thái thái pin: Năng lượng còn lại trong ắc quy của phụ kiện chiếu sáng xe đạp.
Trạng thái góc chiếu sáng: Chế độ chùm đèn trước.
Guồng chân: Đạp xe Số vòng tay của cánh tay quay. Thiết bị phải được kết nối với phụ kiện guồng chân để dữ liệu này xuất hiện.
Guồng chân - Trung bình: Đạp xe Số guồng chân đạp xe trung bình của hoạt động hiện tại.
Nhịp - Vòng: Đạp xe Số guồng chân đạp trung bình của vòng hiện tại.
Calo: Tổng lượng calo được đốt cháy.
Lượng calo còn lại: Trong khi luyện tập, lượng calo còn lại khi bạn sử dụng mục tiêu calo
K.cách đến điểm h.trình: Là khoảng cách còn lại để đến điểm tiếp theo trong quá trình luyện tập.
Mức pin Di2: Năng lượng pin còn lại của bộ cảm biến Di2.
Chế độ chuyển Di2: Chế độ thay đổi hiện tại của cảm biến Di2.
Kh.cách - Vòng: Khoảng cách di chuyển cho vòng chạy hiện tại.
Kh.cách - Vòng trước: Quãng đường đi được cho vòng vừa hoàn thành.
Quãng đường đến đích: Quãng đường còn lại đến điểm đến cuối cùng.
Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Quãng đường còn lại: Trong khi luyện tập, quãng đường còn lại khi bạn sử dụng mục tiêu quãng đường
K.cách đến điểm t.t: Quãng đường còn lại đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Khoảng cách: Khoảng cách di chuyển để theo dõi hoặc hoạt động hiện tại.
Quãng đường phía trước: Khoảng cách phía trước hoặc phía sau Đối thủ ảo.
Nâng cao: Độ cao của vị trí hiện tại của bạn trên hoặc dưới mực nước biển.
TG đến đích ư.tính: Giờ trong ngày ước tính khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường (điều chỉnh theo giờ địa phương của tọa độ). Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
TG ư.tính đến điểm t.t: Giờ trong ngày ước tính khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường (điều chỉnh theo giờ địa phương của tọa độ). Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Líp trước: Líp trước của xe đạp từ một cảm biến vị trí líp.
Pin bánh răng: trạng thái ắc quy của cảm biến vị trí líp.
Kết hợp bánh răng: Tổ hợp líp hiện tại tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Tỷ lệ bánh răng: Số răng của líp xe trước và sau, theo phát hiện của bộ cảm biến vị trí líp.
Bánh răng: Líp xe đạp phía trước và phía sau tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Độ chính xác GPS: Sai số vị trí chính xác của bạn. Ví dụ, vị trí GPS của bạn chính xác trong khoảng +/- 3.65m (12ft.).
Cường độ tín hiệu GPS: Độ mạnh của tín hiệu vệ tinh GPS
Dốc: Kết quả của phép tính của sự gia tăng (độ cao) trên quãng đường đi. Ví dụ, cho mỗi 3 m (10 ft.) bạn trèo, bạn đi được 60 m (200 ft.), độ đốc là 5%.
Hướng: Hướng bạn đang di chuyển.
Nhịp Tim: Nhịp tim theo tiếng bíp trong một phút (bpm) Thiết bị phải được kết nối với một thiết bị theo dõi nhịp tim tương thích.
% NT - NT d.trữ: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ).
% NT - NT t.đa: Phần trăm của nhịp tim tối đa.
Nhịp tim - Trung bình: Nhịp tim trung bình của hoạt động hiện tại.
% TB NT - NT d.trữ: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của hoạt động hiện tại.
% TB NT - NT t.đa: Phần trăm trung bình của nhịp tim tối đa của hoạt động hiện tại.
B.đồ nh.tim: Biểu đồ đường hiển thị nhịp tim của bạn.
NT - Vòng: Nhịp tim trung bình của vòng hiện tại.
% NT - NT d.trữ của vòng: Phần trăm nhịp tim dự phòng (nhịp tim tối đa trừ nhịp tim lúc nghỉ) trung bình của vòng hiện tại.
% NT - NT t.đa của vòng: Phần trăm nhịp tim tối đa trung bình của vòng hiện tại.
NT - Vòng trc: Nhịp tim trung bình trong vòng cuối cùng được hoàn thành.
NT còn lại: Trong khi luyện tập, mức nhịp tim của bạn trên hoặc dưới nhịp tim mục tiêu.
V. NT: Khoảng nhịp tim hiện tại (từ 1 đến 5) Vùng mặc định dựa trên hồ sơ người sử dụng và nhịp tim tối đa (220 trừ đi số tuổi).
Vòng chạy: Số vòng hoàn thành của hoạt động hiện tại.
Chế độ đèn: Chế độ cấu hình mạng nhẹ nhàng
Đã kết nối đèn: Số lượng đèn được kết nối.
Vị trí điểm đến: Điểm cuối cùng trên cung đường hoặc quá trình luyện tập.
Vị trí tiếp theo: Điểm tiếp theo trên cung đường hoặc quá trình luyện tập.
Đồng hồ đo hành trình: Ghi lại tổng quãng đường chạy được trong tất cả các chuyến đi. Tổng này không rõ ràng khi đặt lại dữ liệu chuyến đi.
PCO: Lực trung tâm bàn đạp. Lực trung tâm bàn đạp là vị trí tại bàn đạp mà lực tác dụng lên.
LTT b.đạp - TB: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của hoạt động hiện tại.
LTT b.đạp - Vòng: Lực trung tâm bàn đạp trung bình của vòng hiện tại.
Độ êm của bàn đạp: Thước đo về mức đều đặn mà người đạp xe tác dụng đến bàn đạp qua mỗi lần đạp bàn đạp.
Điều kiện hiệu suất: Điểm trạng thái hiệu suất là đánh giá khả năng thực hiện của bạn theo thời gian thực.
Nguồn: Công suất hiện tại tính bằng watt. Thiết bị của bạn phải được kết nối với một thiết bị đo công suất tương thích.
C.s - %FTP: Công suất hiện tại được tính dưới dạng phần trăm của ngưỡng công suất hoạt động thể lực.
C.suất - TB 10s: Công suất trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua.
C.suất - TB 30s: Công suất trung bình trong 30 giây chuyển động vừa qua.
C.suất - TB 3s: Công suất trung bình trong 10 giây chuyển động vừa qua.
Công suất - Trung bình: Công suất trung bình cho hoạt động hiện tại
Công suất - IF: Intensity Factor™ của hoạt động hiện tại.
Công suất - kJ: Lượng công việc đã thực hiện (công suất) tính bằng kilôjun.
C.s - Vòng: Công suất trung bình của vòng hiện tại.
C.s - t.đa vòng: Công suất cao nhất của vòng hiện tại.
C.s - vòng trước: Công suất trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Công suất - Tối đa: Công suất cao nhất của hoạt động hiện tại.
Công suất - NP: Normalized Power™ của hoạt động hiện tại.
C.s - NP vòng: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng hiện tại.
C.s - NP vòng trước: Công suất chuẩn hóa trung bình của vòng vừa hoàn thành.
PP Trái: Góc pha công suất hiện tại của chân trái. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
PP P trung bình: Góc pha công suất trung bình của chân trái của hoạt động hiện tại.
PP P trong vòng chạy: Góc pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.
PPP Trái: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân trái. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
PPP P trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân trái của hoạt động hiện tại.
PPP P trong vòng chạy: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân trái của vòng hiện tại.
PP Phải: Pha công suất hiện tại theo góc của chân phải. Pha công suất là vùng đạp bàn đạp xe nơi tạo công suất dương.
PP T trung bình: Góc pha công suất trung bình của chân phải của hoạt động hiện tại.
PP T trong vòng chạy: Góc pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.
PPP Phải: Góc đỉnh pha công suất hiện tại của chân phải. Đỉnh pha công suất là phạm vi góc mà qua đó người đạp xe tạo nên phần lực truyền động cao nhất.
PPP T trung bình: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân phải của hoạt động hiện tại.
PPP T trong vòng chạy: Góc đỉnh pha công suất trung bình của chân phải của vòng hiện tại.
Công suất - TSS: Training Stress Score™ của hoạt động hiện tại.
Công suất - watt/kg: Lượng công suất tính bằng đơn vị watt trên kg.
Vùng lực: Khoảng công suất hiện tại (1 đến 7) dựa trên ngưỡng công suất hoạt động thể lực (FTP) của bạn hoặc thiết lập tùy chỉnh.
Líp sau: Líp xe đạp phía sau tính từ bộ cảm biến vị trí líp.
Số lần lặp còn lại: Trong khi tập luyện, số lần lặp lại còn lại.
Tốc độ: Nhịp tim di chuyển hiện tại.
Tốc độ - Trung bình: Tốc độ trung bình đối với hoạt động hiện tại.
Tốc độ - Vòng chạy: Nhịp tim trung bình cho vòng chạy hiện tại.
T.độ - Vòng trc: Tốc độ trung bình của vòng vừa hoàn thành.
Tốc độ - Tối đa: Tốc độ cao nhất của hoạt động hiện tại.
Bình minh: Thời gian mặt trời mọc dựa trên vị trí GPS của bạn.
Hoàng hôn: Thời gian mặt trời lặn dựa trên vị trí GPS của bạn.
Công suất mục tiêu: Công suất mục tiêu trong suốt một hoạt động.
Nhiệt độ: Nhiệt độ không khí. Nhiệt độ cơ thể bạn tác động đến bộ cảm biến nhiệt độ.
Thời Gian: Thời gian bấm giờ của hoạt động hiện tại.
Thời gian phía trước: Thời gian vượt trước hoặc tụt lại phía sau Đối thủ ảo.
TG - Vòng TB: Thời gian vòng chạy Thời gian vòng chạy trung bình của hoạt động hiện tại.
Thời gian - Đã trôi qua: Tổng thời gian được ghi lại. Ví dụ, nếu bạn khởi động đồng hồ bấm giờ và chạy được 10 phút, sau đó dừng đồng hồ bấm giờ trong 5 phút, sau đó khởi động đồng hồ bấm giờ và chạy trong 20 phút, thời gian trôi qua của bạn là 35 phút.
Múi giờ: Thời gian trôi qua trong từng vùng nhịp tim hay vùng công suất.
TG - Vòng: Thời gian đồng hồ bấm giờ cho vòng chạy hiện tại.
TG - Vòng trước: Thời gian đồng hồ đếm giờ cho vòng vừa hoàn thành.
Thời gian: Thời gian trong ngày dựa trên vị trí hiện tại của bạn và thiết lập thời gian (định dạng, múi giờ, thời gian tiết kiệm ánh sáng ngày).
TG ngồi: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
TG ngồi vòng: Thời gian khi ngồi trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Th.gian đứng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của hoạt động hiện tại.
TG đứng của vòng: Thời gian khi đứng trong khi đạp xe của vòng hiện tại.
Thời gian đến điểm đến: Thời gian ước tính còn lại trước khi bạn tới đích. Bạn phải điều hướng để những dữ liệu này xuất hiện.
Thời gian còn lại: Trong khi luyện tập, thời gian còn lại khi bạn đang sử dụng mục tiêu thời gian.
TG đến điểm t.t: Thời gian ước tính còn lại trước khi bạn đến tọa độ tiếp theo trên tuyến đường. Bạn phải điều hướng cho dữ liệu này xuất hiện.
Hiệu quả mô-men xoắn: Phép đo mức độ hiệu quả của một người khi đạp xe.
Tổng tăng: Tổng quãng đường lên dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Tổng giảm: Tổng quãng đường xuống dốc tính từ lần cài đặt lại sau cùng.
Sức bền th.bị tập: Lực đề kháng được áp dụng bởi một ngoài huấn luyện ở trong nhà.
Tốc độ dọc: Tỉ lệ lên dốc hoặc xuống dốc theo thời gian.
VS - 30s Avg.: 30 giây di chuyển với tốc độ rơi trung bình.
Bước tập: Trong bài luyện tập, bước hiện tại trong tổng số bước.