Thiết lập Hoạt động và Ứng dụng

Các thiết lập này cho phép tùy chỉnh mỗi ứng dụng hoạt động được tải trước theo nhu cầu của bạn. Ví dụ, có thể tùy chỉnh trang dữ liệu và kích hoạt tính năng báo động và luyện tập. Không phải tất cả thiết lập đều khả dụng cho tất cả các loại hoạt động.

Từ mặt đồng hồ, nhấn nút hoạt động, chọn , chọn một hoạt động, chọn và chọn cài đặt hoạt động.

MẸO: Bạn cũng có thể chỉnh sửa cài đặt hoạt động khi đang tập luyện. Trong một hoạt động, nhấn , chọn Cài đặt và chọn cài đặt hoạt động.

Khoảng cách 3D: Tính khoảng cách đă đi bằng cách sử dụng sự thay đổi độ cao và chuyển động ngang trên mặt đất.

Tốc độ 3D: Tính tốc độ của bạn bằng cách sử dụng sự thay đổi về độ cao và chuyển động ngang trên mặt đất.

Màu nhấn: Thiết lập màu nhấn của mỗi hoạt động để giúp nhận dạng hoạt động nào đang hoạt động.

Thông báo: Thiết lập thông báo luyện tập hoặc điều hướng cho hoạt động (Cảnh báo).

Tạm dừng tự động: Đặt thiết bị để dừng ghi dữ liệu khi bạn dừng di chuyển hoặc khi bạn giảm tốc độ dưới mức chỉ định. Đây là tính năng hữu ích nếu hoạt động của bạn bao gồm các đèn dừng hoặc các nơi khác mà bạn phải dừng.

Cuộn tự động: Cho phép tự động di chuyển qua tất cả màn hình dữ liệu hoạt động khi đồng hồ bấm giờ đang chạy.

Cài đặt tự động: Cho phép đồng hồ tự động khởi động và dừng luyện tập trong suốt hoạt động luyện tập thể chất.

Truyền dữ liệu nhịp tim: Cho phép phát dữ liệu nhịp tim tự động khi bạn bắt đầu hoạt động (Truyền dữ liệu nhịp tim đến thiết bị Garmin).

Màn hình dữ liệu: Cho phép tùy chỉnh màn hình dữ liệu và thêm màn hình dữ liệu mới cho hoạt động (Tùy chỉnh màn hình dữ liệu).

Chỉnh sửa khối lượng: Cho phép bạn thêm khối lượng được sử dụng trong hiệp tập thể dục trong suốt hoạt động tim mạch hoặc rèn sức bền.

Hệ thống cấp độ: Đặt hệ thống cấp độ để xếp hạng độ khó của lộ trình cho hoạt động leo núi.

Số làn đường: Cho phép bạn chọn số làn đường trong đường đua.

Vòng hoạt động: Thiết lập thiết bị đánh dấu vòng tự động với tính năng Auto Lap hoặc thủ công khi bạn nhấn nút . Tính năng Auto Lap đánh dấu một khoảng cách cụ thể tự động. Tính năng này hữu dụng khi so sánh thành tích của bạn qua các phần khác nhau của một hoạt động (ví dụ, mỗi 1 dặm hoặc 5 km).

Máy tạo nhịp: Rung theo nhịp ổn định để giúp bạn cải thiện hiệu suất của mình bằng cách luyện tập ở nhịp độ nhanh hơn, chậm hơn hoặc nhất quán hơn. Bạn có thể đặt nhịp mỗi phút (bpm) của guồng chân bạn muốn duy trì, tần số nhịp và cài đặt âm thanh.

Theo dõi chế độ: Bật hoặc tắt theo dõi chế độ lên xuống dốc tự động đối với hoạt động trượt tuyết và trượt tuyết ở vùng sâu vùng xa.

Kích cỡ hồ bơi: Thiết lập chiều dài hồ bơi để bơi ở hồ bơi.

Thời gian chờ tiết kiệm năng lượng: Đặt thời lượng thời gian chờ tiết kiệm năng lượng cho khoảng thời gian đồng hồ của bạn ở chế độ luyện tập, chẳng hạn như khi bạn đang đợi cuộc đua bắt đầu. Tùy chọn Bình thường đặt đồng hồ vào chế độ đồng hồ năng lượng thấp sau 5 phút không hoạt động. Tùy chọn Mở rộng đặt đồng hồ vào chế độ năng lượng thấp sau 25 phút không hoạt động. Chế độ mở rộng có thể dẫn đến thời lượng pin ngắn hơn giữa các lần sạc.

Ghi lại VO2 tối đa: Cho phép VO2 tối đa ghi hình cho các hoạt động chạy địa hình.

Đổi tên: Thiết lập tên hoạt động.

Đếm số lần: Bật hoặc tắt tính năng đếm số lần trong bài luyện tập. Tùy chọn Chỉ bài luyện tập kích hoạt tính năng đếm số lần chỉ đối với các bài luyện tập được hướng dẫn.

Khôi phục mặc định: Cho phép cài đặt lại thiết lập hoạt động.

Thống kê Lộ trình: Cho phép theo dõi thống kê lộ trình cho các hoạt động leo núi trong nhà.

Vệ tinh: Đặt hệ thống vệ tinh để sử dụng cho hoạt động (Cài đặt vệ tinh).

Tự đánh giá: Đặt tần suất bạn đánh giá nỗ lực nhận thức của mình cho hoạt động (Đánh giá hoạt động).

Phát hiện kiểu bơi: Giúp phát hiện kiểu bơi khi bơi ở hồ bơi.

Video tập luyện: Bật hoạt ảnh hướng dẫn tập luyện cho hoạt động thể lực, bài tập cardio, yoga hoặc Pilates. Hoạt ảnh khả dụng cho các bài tập được cài đặt sẵn và các bài tập được tải xuống từ tài khoản Garmin Connect của bạn.